Characters remaining: 500/500
Translation

egg-laying mammal

Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "egg-laying mammal" (danh từ) có nghĩa "động vật đẻ trứng ". Đây một nhóm động vật đặc biệt, hầu hết các loài động vật đều sinh con trực tiếp, nhưng nhóm này lại đẻ trứng.

Định nghĩa giải thích:
  • Động vật đẻ trứng những loài động vật vừa đặc điểm của động vật (như tuyến sữa để nuôi con) nhưng cũng đẻ trứng thay vì sinh con.
dụ về động vật đẻ trứng :
  1. Platypus (con thú mỏ vịt): một trong những loài động vật đẻ trứng nổi tiếng nhất. đặc điểm giống như vịtmỏ có thể sống trong nước.
  2. Echidna (con nhím mỏ dài): Cũng một loài động vật đẻ trứng khác, hình dáng giống như nhím có thể tìm thấy ở Australia New Guinea.
Cách sử dụng từ "egg-laying mammal":
  • Câu đơn giản: "The platypus is an egg-laying mammal." (Con thú mỏ vịt một động vật đẻ trứng .)

  • Câu nâng cao: "Among the diverse range of egg-laying mammals, the platypus stands out due to its unique physical features and aquatic lifestyle." (Trong số các động vật đẻ trứng đa dạng, con thú mỏ vịt nổi bật nhờ vào các đặc điểm vật độc đáo lối sống dưới nước của .)

Biến thể từ gần giống:
  • Mammal (động vật ): nhóm lớn bao gồm tất cả các loài động vật , không chỉ riêng động vật đẻ trứng.
  • Oviparous (đẻ trứng): thuật ngữ khoa học chỉ những loài động vật đẻ trứng, không chỉ riêng động vật .
Từ đồng nghĩa gần nghĩa:
  • Monotreme: Đây thuật ngữ khoa học dùng để chỉ nhóm động vật đẻ trứng , bao gồm thú mỏ vịt echidna.
Idioms Phrasal Verbs:

Hiện tại, không idiom hoặc phrasal verb trực tiếp liên quan đến từ "egg-laying mammal". Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng các cụm từ liên quan đến việc sinh sản hoặc đẻ trứng, như "lay eggs" (đẻ trứng) trong các ngữ cảnh khác nhau.

Kết luận:

Tóm lại, "egg-laying mammal" chỉ những loài động vật vừa đặc điểm của động vật nhưng lại đẻ trứng. Các dụ nổi bật như thú mỏ vịt echidna.

Noun
  1. động vật đẻ trứng

Synonyms

Comments and discussion on the word "egg-laying mammal"